MaSi

Hỏi đáp toán học




Hướng dẫn gõ công thức
1. Nhập các hàm toán học cơ bản:
Hàm mũ: a^x
Hàm logaric: log_a(x); log(x)=log_10(x); ln(x)=log_e(x) (hàm ln(x) máy tính hiện thị là log(x))
Hàm vô tỉ, căn bậc 2: sqrt(x); hay x^(1/2). Căn bậc n: x^(1/n).
Hàm lượng giác: sin(x); cos(x); tan(x); cot(x).
Hàm lượng giác ngược: arcsin(x); arcos(x); arctan(x); arccot(x).
Hàm hữu tỉ P(x) trên Q(x): P(x)/Q(x).

2. Các đại lượng toán học:
Số pi: pi
Vô cùng: infinity
Cơ số e: e

3. Tính giới hạn hàm số:
Tính lim của f(x) khi x dần đến a:  lim f(x) as x -> a;  lim f(x) as a; lim(x to a) f(x).

4. Tính đạo hàm hàm một biến:
Tính đạo hàn cấp 1 của f(x): d/dx f(x); {f(x)}'.
Tính đạo hàm cấp n của f(x): d^n/dx^n f(x); {f(x)}''.

5. Tính đạo hàm riêng:
Tính đạo hàm riêng cấp 1 của hàm f(x,y): d/dx f(x,y); d/dy f(x,y)
Tính đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f(x,y): d^2/dx^2 f(x,y); d^2/dxdy f(x,y); d^2/dy^2 f(x,y)
Tính đạo hàm riêng cấp n của hàm nhiều biến tương tự như trên.

6. Tính tích phân:
Tính tích phân bất định của hàm f(x): int f(x) dx.
Tính tích phân xác định của hàm f(x): int_a^b f(x) dx; int f(x) dx from a to b

7. Giải phương trình đại số:
Phương trình bậc 2: ax^2+bx+c=0.
Phương trình bậc 3: ax^3+bx^2+cx+d=0.

8. Giải hệ phương trình:
Hệ 2 PT 2 ẩn: {f(x,y)=0,g(x,y)=0}
Hệ nhiều PT nhiều ẩn: {f(x,....,z)=0,...p(x,...,z)=0}

9. Giải phương trình vi phân:
Tuyến tính cấp 1: y'+p(x)y=q(x)
Tuyến tính cấp 2: y''+p(x)y'+q(x)y=f(x)
PTVP cấp 1 khác: y'=f(x,y)

10. Giải phương trình sai phân:
PT tuyến tính cấp 1: x(n+1)+p(n) x(n)=f(n)
PT tuyến tính cấp 2: x(n+2)+p(n)x(n+1)+q(n)x(n)=f(n)

11. Tìm GTLN, GTNN thỏa điều kiện
Tìm GTLN: Maximize f(x,y,z,...), điều kiện 1, điều kiện 2, ...
Tìm GTNN: Minimize f(x,y,z,...), điều kiện 1, điều kiện 2, ...

12. Giải phương trình, hệ phương trình
Giải phương trình: Solve f(x,y,z,...)=0 hoặc đơn giản ghi f(x,y,z,..) = 0
Giải hệ phương trình: Solve f(x,y,z,..)=0, g(x,z,y,...)=0 hoặc { f(x,y,z,...,) , g(x,y,z,...)}

13. Đơn giản và rút gọn biểu thức: Simplify f(x,y,z,...)

14. Khai triển và thu gọn biểu thức: expand f(x,y,z,...)

15. Phân tích nhân tử: factor f(x,y,z,...)

16. Tìm số hạng tổng quát của dãy số : a(1)=a, a(2)=b, a(n+2)=c a(n+1) + d a(n)
Lưu ý ta không dùng dấu nhân mà chỉ viết cách ra nhé!

17. Vẽ đồ thị hàm số: Plot f(x), a<=x<=b (Đồ thị f(x) trên đoạn [a,b])

18. Tính đạo hàm: d(f(x))/dx

19. Tính tích phân: int_a^b f(x) dx

20. Lập bảng giá trị hàm số (dãy số)
Giá trị trong đoạn [a,b] : Table[f(x), {x,a,b}]
Chỉ lấy giá trị phần tử a, b : Table[f(x), {x,{a,b}}]

21. Tính tổng: sum_(k=a)^b (f(k))

Quảng cáo ở đây
Quảng cáo ở đây