1. Định nghĩa
Nhiệt dung riêng của một chất được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết để cung cấp cho một đơn vị đo lượng chất đó (như đơn vị đo khối lượng hay đơn vị đo số phân tử, như mol) để nó nóng lên một đơn vị đo nhiệt độ.2. Nhiệt dung riêng của một số chất
Nhiệt dung riêng của một số chất (Đơn vị J/(kg.K)) | |
---|---|
Nước | 4200 |
Rượu | 2500 |
Nước đá | 1800 |
Đất | 800 |
Sắt | 460 |
Thép | 460 |
Đồng | 380 |
Thiếc | 230 |
Chì | 130 |
Nhiệt dung riêng sẽ dựa vào công thức tính nhiệt lượng
Q = m.c. Δ t
Trong đó:
Q: Nhiệt lượng (J)
m: khối lượng vật (kg)
c: nhiệt dung riêng (J/(kg.K))
Δ t: độ biến thiên nhiệt độ (oC hoặc K)
3. Ứng dụng
Người ta sử dụng nhiệt dung riêng để tính toán nhiệt lượng khi gia công nhiệt cho vật liệu xây dựng và lựa chon vật liệu trong các trạm nhiệt.